Thuật ngữ Hoa_kiều

Tiếng Trung có nhiều thuật ngữ khác nhau để đề cập đến khái nhiệm này. Huáqiáo (giản thể: 华侨; phồn thể: 華僑, Hoa Kiều) hay Hoan-kheh trong tiếng Phúc Kiến (tiếng Trung: 番客) dùng để đề cập đến công dân Trung Quốc sinh sống ngoài Trung Quốc. Huáyì (giản thể: 华裔; phồn thể: 華裔; Bạch thoại tự: Hôa-è, Hoa duệ) dùng để đề cập đến người thuộc dân tộc Hán sinh sống ngoài Trung Quốc.[3] thuật ngữ thường dùng khác là 海外华人 (hǎiwài huárén, hải ngoại hoa nhân); và từ này thường được chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sử dụng để đề cập đến những người thuộc sắc tộc Trung Hoa sinh sống ngoài Trung Quốc nói chung mà không xét tới quốc tịch.

Trong tiếng Việt, cụm từ Hoa kiều vẫn được dùng phổ biến và tồn tại song song với từ Việt kiều để đề cập đến những người gốc Việt nói chung tại nước ngoài mà không kể tới quốc tịch, mặc dù vậy, thuật ngữ "kiều" có nghĩa là "ở nhờ" và không thích hợp để chỉ những người đã mang quốc tịch nước ngoài.

Hoa kiều thuộc sắc tộc Hán như Quảng Đông, Phúc Kiến, hay Khách Gia đề cập tới Hoa kiều với tên gọi 唐人 (tángrén, đường nhân), đọc là tòhng yàn trong tiếng Quảng Đông, Tn̂g-lâng trong tiếng Mân Nam, và tong nyin trong tiếng Khách Gia. Từ "đường nhân" ám chỉ đến nhà Đường khi chế độ này kiểm soát toàn bộ Trung Nguyên.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hoa_kiều http://books.google.com.au/books?id=IkQndiJHRyoC&p... http://abs.gov.au/websitedbs/d3310114.nsf/Home/cen... http://www12.statcan.ca/english/census06/data/topi... http://spanish.peopledaily.com.cn/31621/6415237.ht... http://dgfao.dg.gov.cn/gb/articledetail.asp?articl... http://www.gqb.gov.cn/ http://www.almasryalyoum.com/en/news/chinese-prost... http://www.rootsweb.ancestry.com/~guycigtr/ http://www.atimes.com/atimes/South_Asia/KI11Df01.h... http://www.chinaqw.com/node2/node116/node119/node1...